Từ điển Thiều Chửu
翳 - ế
① Cái lọng, cái quạt lông, lúc múa cầm để che mình. ||② Che lấp, như thụ mộc ẩn ế 樹木隱翳 cây cối che lấp. ||③ Màng mắt, đau mắt có màng gọi là ế.

Từ điển Trần Văn Chánh
翳 - ế
(văn) ① Cái quạt lông (dùng để che mình khi múa); ② Che lấp: 樹木隱翳 Cây cối che lấp; ③ Vảy mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
翳 - ế
Cái quạt lông — Che khuất — Cái màng mắt, che khuất con ngươi mắt — Chết. Giết chết.


晻翳 - ảm ế ||